Nguyên quán Vũ Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Nuôi, nguyên quán Vũ Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Duy Phần, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Phóng, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Phương, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Sách, nguyên quán Phù Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1933, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Sách, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Sáu, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Song, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Tân, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Thắng, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 08/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh