Nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Duy Lại, nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 4/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Duy Lang, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 18/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Duy Liên, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Liên, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Lương - Bắc Cạn
Liệt sĩ Phạm Duy Lộc, nguyên quán Phú Lương - Bắc Cạn hi sinh 08/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Duy Mạnh, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 13 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Minh, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Minh, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Nuôi, nguyên quán Vũ Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Duy Phần, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị