Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán số 14 - hàng đậu - hà nội
Liệt sĩ Phạm bá Hùng, nguyên quán số 14 - hàng đậu - hà nội, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Hùng, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Hùng, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Hùng, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh