Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Soạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Soạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Soạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Hữu, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 13 - 10 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Hữu, nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Giao Hữu, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Minh - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu An, nguyên quán Thanh Minh - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Bảo, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hữu Bính, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Đ?nh - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Bồng, nguyên quán Kim Đ?nh - Kim Thanh - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An