Nguyên quán Trường Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Trường Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 18/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hố Nai 2 - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Hố Nai 2 - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 7/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dinh Kế - TP Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Dinh Kế - TP Bắc Giang - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiểu, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 02/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 129 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Hiểu (Xuân Hùng), nguyên quán Số 129 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 15 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hiểu Hương, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị