Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kế Đoái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kế Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kế Thiềng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Thành - Xã Yên Thành - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Lương - Xã Yên Lương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình