Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thụy Lôi - Xã Thụy Lôi - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kỳ Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 28/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 20/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kỳ Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kỳ Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh