Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Cấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm thị Kim Chi, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Kim Đó, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Kim Đồng, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Kim Hoa, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lĩnh sơn - Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Kim Hoát, nguyên quán Lĩnh sơn - Anh sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 26/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 59 Quan Thánh - Quận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Kim Hùng, nguyên quán Số 59 Quan Thánh - Quận Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Kim Hưng, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Kim, nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh