Nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Lương Lân, nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lương Lượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Phù - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Lương Ninh, nguyên quán La Phù - Tam Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Lai - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lương, nguyên quán Phúc Lai - Sông Lô - Vĩnh Phúc hi sinh 5/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hộ - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lương, nguyên quán Phú Hộ - Phú Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lương, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quốc Lương, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 3/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 26 Việt Bắc - Minh Khai - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Sỹ Lương, nguyên quán Số 26 Việt Bắc - Minh Khai - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lương, nguyên quán Tứ Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 6/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Lương, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh