Nguyên quán KTT thảm len - Nam đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngũ Hổ, nguyên quán KTT thảm len - Nam đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngũ, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Đăng Ngũ, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Kệ - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lại Ngũ Phúc, nguyên quán Kinh Kệ - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiệu Ky - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Ngũ, nguyên quán Kiệu Ky - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 02/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Ngọc Ngũ, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Ngũ, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngũ Xuân Phùng, nguyên quán Nam Hùng - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Ngũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngũ, nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị