Nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lãng, nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãng, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Lãng, nguyên quán Trung Hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãng, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khúc Xuyên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thế Lãng, nguyên quán Khúc Xuyên - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãng, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến Thịnh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lãng, nguyên quán Kiến Thịnh - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 16/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãng, nguyên quán Tân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Mỹ - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vương Xuân Lãng, nguyên quán Tứ Mỹ - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 02/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương