Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 18/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Xiêm, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 23/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Tấn Xiêm, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng Lư - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Viết Xiêm, nguyên quán Đồng Lư - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1929, hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Xiêm, nguyên quán An Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 10/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh