Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Oánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Hoà - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Phúc Oánh, nguyên quán Anh Hoà - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 03/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Hoà - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Xuân Oánh, nguyên quán Lưu Hoà - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quốc Oánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Quang Oánh, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 26/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Oánh, nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cơ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Oánh, nguyên quán Cơ Thành - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doãn Oánh, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Oánh, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 10/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Oánh, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị