Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Lâm, nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam vân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đình Quốc, nguyên quán Nam vân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc ân, nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Quốc Chính, nguyên quán Thanh Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quốc Cường, nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lan Bá Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Cường, nguyên quán Lan Bá Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong lai - Thị trấn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Dân, nguyên quán Phong lai - Thị trấn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 57 Trần Nguyên Hản Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc Đang, nguyên quán Số 57 Trần Nguyên Hản Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Đạt, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước