Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Phú Hậu, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Phú Hiền, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Thạnh - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM PHÚ LÁCH, nguyên quán Diên Thạnh - Diên Khánh - Khánh Hòa hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Phú Nhan, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM PHÚ THẠCH, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Phụ - Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phú Thép, nguyên quán Vạn Phụ - Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1962, hi sinh 29/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Phú Tiến, nguyên quán Thống Nhất - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phú Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thiên Phú, nguyên quán Vũ đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Trí Phú, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai