Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Chiến, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Lãng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Chiểu, nguyên quán Song Lãng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố 3 - Hàng Đông Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Chung, nguyên quán Phố 3 - Hàng Đông Nam Định, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang CÔNG, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quang Đại, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 25 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ PHẠM QUANG ĐẢNG, nguyên quán Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Đạo, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Đạo, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quang Đạt, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 25/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Điếm, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh