Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Đà - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán Cát Đà - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 15 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 18/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Tuấn Chính, nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 13/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tuấn Khang, nguyên quán Hoa đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tuấn Nghĩa, nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Tuấn Thịnh, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Tuấn Thuỳ, nguyên quán Vân Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Cao Tuấn, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị