Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Lưu, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Lưu, nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Phạm Lưu Bình, nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lào Cai, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán Thạnh Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 27/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 04/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 17 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán An Phú - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước