Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nghị - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Tấn Hùng, nguyên quán Bình Nghị - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 01/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Tấn Hưng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Tấn Lưu, nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 9/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tấn Muộn, nguyên quán Đình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 05 phạm cợt - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Tấn Mỹ, nguyên quán 05 phạm cợt - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tấn, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tấn, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Tấn, nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tấn, nguyên quán Quỳnh Hưng - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị