Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Mô, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Đông - Phú Quốc - Rạch Giá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô (Khơi), nguyên quán Dương Đông - Phú Quốc - Rạch Giá hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Đông - Phú Quốc - Rạch Giá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô (Khơi), nguyên quán Dương Đông - Phú Quốc - Rạch Giá hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Mô, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 15/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Mô, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Mô, nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Mô, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô, nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị