Nguyên quán Cổ Bình - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhẫn, nguyên quán Cổ Bình - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lò Xuyên - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuâ Nhẫn, nguyên quán Lò Xuyên - Kim Môn - Hải Dương hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đông Nhẫn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Gia - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Nhẫn, nguyên quán Phú Gia - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Nhẫn, nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 26/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhẫn, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1932, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Nhẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Nhẫn, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Nhẫn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lợi - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Như Nhẫn, nguyên quán Xuân Lợi - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị