Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 30/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ LÊ PHÁN, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Phán, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 10/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị