Nguyên quán Mỷ Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Tiến Minh, nguyên quán Mỷ Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 22/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Thi - Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Minh, nguyên quán Tràng Thi - Nam Ngạn - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Minh, nguyên quán Khu Nam Ngạn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Tiến Minh, nguyên quán Phú Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Tiến Minh, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Tiến, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Minh Tiến, nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị