Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Trí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trí Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trí Ngon, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trí Lự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Trí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Động Văn Mỡ, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khởi Nghĩa - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Mỡ, nguyên quán Khởi Nghĩa - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đông Văn Mỡ, nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mỡ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Phổ Yên - Thị Trấn Ba Hàng - Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên