Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 14/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Trọng, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 24 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Trọng, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Trọng, nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Trọng, nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Lưu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Trọng, nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Lưu - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị