Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Trọng Đào, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Dong, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Đức, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 01/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trọng Giãn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Trọng Hà, nguyên quán Nghệ An hi sinh 7/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân thành - Nam tân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Trọng Hiệp, nguyên quán Tân thành - Nam tân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Hiếu, nguyên quán An Hương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trọng Huệ, nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng lâm - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Kính, nguyên quán Hồng lâm - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Kỳ, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long