Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Trung, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trung Bình, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 47 - Tam Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trung Giang, nguyên quán 47 - Tam Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thủy
Liệt sĩ Phạm Trung Hiếu, nguyên quán Lệ Thủy, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu 2 - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trung Hưng, nguyên quán Khu 2 - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Trung Nghị, nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Trung Nghĩa, nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Trung Quỳnh, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trung Sơn, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị