Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1907, hi sinh 11/04/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ích, nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ích, nguyên quán Long Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ích, nguyên quán Nam Ninh - Hải Hưng hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Ích, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn ích, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh