Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Đĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại xã An ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 30/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Xuân Đĩnh, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Đĩnh, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 24/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - K8 - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đĩnh, nguyên quán Vĩnh Linh - K8 - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Lễ - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Đĩnh, nguyên quán Đặng Lễ - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 23/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Đĩnh, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - K8 - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đĩnh, nguyên quán Vĩnh Linh - K8 - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Xuân Đĩnh, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị