Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đa Mai - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Đoàn, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 23/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Đoàn, nguyên quán Đại Hiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 244 Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đoàn Tâm, nguyên quán Số 244 Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Đoàn, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Huy Đoàn, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quang Đoàn, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 4/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Đoàn, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 23/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Đoàn, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 244 - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đoàn Tâm, nguyên quán Số 244 - Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị