Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Thanh - Xã Quảng Thanh - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Đằng - Xã Bạch Đằng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tiến - Xã Yên Tiến - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 11/9/1948, hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình