Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Nhưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nhưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nhưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phương - Xã Quảng Phương - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Cát đức - Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhưng, nguyên quán Cát đức - Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Trọng Nhưng, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Hữu Nhưng, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Trọng Nhưng, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Viết Nhưng, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước