Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quát, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỗ Đông - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quát, nguyên quán Mỗ Đông - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 14 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Phan - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quát, nguyên quán Chu Phan - Mê Linh - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Khiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quát, nguyên quán Nghi Khiết - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Thái Công Quát, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Quát, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Quát, nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Bá Quát, nguyên quán Tân Thành - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hồ Bá Quát, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khăc Quát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang