Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vĩnh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vĩnh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Sanh, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỔ VĂN SANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Sanh, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 16/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT.Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đổng Văn Sanh, nguyên quán TT.Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sanh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Sanh, nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 27/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai