Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Vịnh, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 21/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bản - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vịnh, nguyên quán Liên Bản - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vịnh, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Long - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vịnh, nguyên quán Hoa Long - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1941, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vịnh, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đức Vịnh, nguyên quán Lê Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kênh khô - Liên châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phan Văn Vịnh, nguyên quán Kênh khô - Liên châu - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Vịnh, nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 21/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Vịnh, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Vịnh, nguyên quán Vĩnh Tuy - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 24 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị