Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Thắng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Đông Tâm - TX Hà Tĩnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Thống, nguyên quán Phố Đông Tâm - TX Hà Tĩnh - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Viết Thứ, nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Trọng, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 26/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Trung, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Tư, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Tuế, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Viết Tương, nguyên quán Nam Hà hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Vượng, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh