Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph . V . Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph . V . Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph - M - Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Thường, nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thường, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thường, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thường, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Thường, nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thường, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thường, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị