Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Hơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Mai Đình Hợp, nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Hùng, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai đình Lê, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Liên, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Luyện, nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 21/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Nguyên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán LÝ Nhân - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Đình Nhả, nguyên quán LÝ Nhân - Ninh Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Phương, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Quân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An