Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đ. Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ. Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ. Hiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ. Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ. Ng. Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ. Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đ. Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ. Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ. Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ. Nhinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An