Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Viên, nguyên quán Phú Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viên, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viên, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 16 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. VIÊN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Viên, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương viên, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Viên, nguyên quán Phú Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viên, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị