Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Bá Giá, nguyên quán Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Huỳnh Giá, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Giá, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 8/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Giá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Giá, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 12/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Hồng Giá, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 13 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Giá, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 2/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Giá, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 5/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Giá, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Giá, nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị