Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Hậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Trị - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 5/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Hoà - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán Khánh Hoà - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán DuyPhiên - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán DuyPhiên - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Phúc - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Đức Lưu, nguyên quán Hòa Phúc - Ứng Hòa - Hà Nội hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An