Nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương
Liệt sĩ Phan Huy Chung, nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương, sinh 1950, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Huy Chương, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1933, hi sinh 22/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Huy Dãn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Hùng, nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Huy, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đình Huy, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 10 Phan Bội Châu - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Huy Lâm, nguyên quán Số 10 Phan Bội Châu - Hà Nội hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Huy Liễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Huy Mừng, nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 02/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Ôn, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị