Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Sơn - Xã Bình Long - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 11/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Ngọc Phan, nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Công - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Phan, nguyên quán Thành Công - Hải Hưng hi sinh 19/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán T.Công - Thái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Ngọc Phan, nguyên quán T.Công - Thái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phan, nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phan, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị