Nguyên quán Thanh Trì - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quý, nguyên quán Thanh Trì - Hưng Yên hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quý, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quý, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tinh - Nam Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quý, nguyên quán Đông Tinh - Nam Dương - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quý, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Đức Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Quý, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh