Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 19 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 09/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Giang - Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quang Dần, nguyên quán Yên Giang - Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 21/10/1950, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Xã - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phan Quang Đạo, nguyên quán Bình Xã - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 01/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Quang Đát, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Hải, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Hải, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quang Hợp, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Quang Hùng, nguyên quán Đông Hải - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 12/4/1949, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Phan, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị