Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Danh Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Kiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Yêng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Tĩnh, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1937, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Tĩnh, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1937, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh