Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Danh Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Kiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An – Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Yêng, nguyên quán Nghĩa An – Văn Chấn - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Yêng, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mộng Yêng, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 13/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Yêng, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 04/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị