Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Việt Thành, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 08/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Thành, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 7/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Châu, nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thành Đẵc, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/07/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thành Dũng, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Thành Lập, nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Lợi, nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thành Long, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 04/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang