Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thế Dũng, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 16/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Hà, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Hợi, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Quảng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Khiên, nguyên quán Diễn Quảng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao thịnh - Xuân Thuỷ - Hà Nam
Liệt sĩ Phan Thế Lã, nguyên quán Giao thịnh - Xuân Thuỷ - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 12/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thế Lử, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuần Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Thế Lưu, nguyên quán Tuần Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thế Nam, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Thế Quyên, nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh